Mô tả
Nước thải sinh hoạt phát sinh rất đa dạng và phổ biến trong đời sống hiện nay, đang có xu hướng tăng nhanh cả về số lượng lẫn quy mô. Do đó chúng ta cần phương pháp xử lý hiệu quả cao, an toàn, đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường nhưng vẫn đáp ứng yêu cầu tiết kiệm chi phí, tiết kiệm diện tích và nhất là dễ vận hành.
Nhận thấy được vấn đề đó, SES – Công ty CP Công Nghệ Dịch Vụ Sinh Thái Đông Nam Á chúng tôi đang phát triển các sản phẩm module tích hợp nhỏ gọn chuyên dùng cho xử lý nước thải sinh hoạt, nhà hàng, khách sạn, bệnh viện. Ưu điểm của các module này như sau:
- Chi phí đầu tư và chi phí duy trì thấp;
- Không cần xây dựng quá phức tạp và loại bỏ các công đoạn như lắng lọc nhằm giảm bớt diện tích sử; dụng. Giảm được 20-30% diện tích so với công nghệ thông thường;
- Thuận lợi khi nâng công suất và dễ dàng di dời;
- Quá trình vận hành hoàn toàn tự động;
- Hệ thống được thi công lắp đặt nhanh chỉ từ 7-10 ngày.
I. CHI PHÍ ĐẦU TƯ TẠM TÍNH VÀ DANH SÁCH THIẾT BỊ:
- Chi phí đầu tư (tạm tính):
Chi phí đầu tư ban đầu cho hệ thống xử lý nước thải công suất 20m3 (chưa bao gồm VAT) của SES là 344.304.000 VND. Chi phí này bao gồm trọn gói hệ thống, cụ thể:
- Module xử lý nước thải sinh hoạt tích hợp;
- Bể chứa nước thải;
- Chi phí thiết bị dùng trong hệ thống;
- Chi phí vận chuyển, lắp đặt hệ thống;
- Chi phí nuôi cấy vi sinh khởi động hệ thống;
- Chi phí phân tích mẫu;
- Chi phí đào tạo vận hành;
- Chi phí bảo hành, bảo trì;
………………………….
- Danh sách thiết bị chính:
STT | HẠNG MỤC | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | XUẤT XỨ | ĐƠN VỊ | SL |
A | HẠNG MỤC BỒN XỬ LÝ | ||||
1 | Bồn điều hòa | – Dung tích: 10m3 – Vật liệu: nhựa PE |
SES – VN | Hệ | 1 |
2 | Bồn Anoxic, Aerotank | – Dung tích: 5m3 – Vật liệu: nhựa PE |
SES – VN | Hệ | 2 |
3 | Moduel MBR | – Model: SES_WW15 – Vật liệu: Thép sơn chống rỉ, sơn trang trí – Gia công lắp đặt tại xưởng |
SES – VN | Hệ | 1 |
4 | Bồn khử trùng | – Dung tích: 500 lít – Vật liệu: nhựa PE |
SES – VN | Hệ | 1 |
B | HẠNG MỤC THIẾT BỊ, CÔNG NGHỆ | ||||
I | BỂ GOM | ||||
1 | Bơm bể gom | – Lưu lượng: 6m3/h – Điện áp: 3pha. 380V – Công suất: 0.25KW |
Taiwan | Cái | 1 |
II | BỂ ĐIỀU HÒA | ||||
1 | Bơm điều hòa | – Lưu lượng: 6m3/h – Điện áp: 3pha. 380V – Công suất: 0.25KW |
Taiwan | Cái | 1 |
III | BỂ ANOXIC | ||||
1 | Bơm khuấy trộn | – Hệ xáo trộn uPVC – Công suất: 0.45KW – Điện áp: 3pha, 380V |
Taiwan | Cái | 1 |
2 | Bồn chứa hóa chất | – Dung tích: 30L – Loại: nhựa – Xuất xứ: VN |
VN | Cái | 1 |
3 | Bơm định lượng | – Công suất: 45W/220V/50Hz – Lưu lượng: 10-20 l/h |
EU/G7 | Cái | 1 |
IV | BỂ AEROTANK | ||||
1 | Máy thổi khí | – Công suất: 1.5KW – Điện áp: 380 V / 3 pha / 50 Hz – Xuất xứ: Taiwan |
Taiwan | Cái | 1 |
2 | Đĩa phân phối khí tinh | – Loại : đĩa phân phối khí tinh – Kích thước: 270mm – Vật liệu: EDPM – Xuất xứ: Taiwan |
Taiwan | Cái | 6 |
3 | Bơm tuần hoàn | – Lưu lượng: 6m3/h – Điện áp: 3pha. 380V – Công suất: 0.25KW |
Taiwan | Cái | 1 |
V | BỂ MBR | ||||
1 | Màng MBR | – Thông lượng thiết kế: 10-30LMH – Loại màng: màng sợi rỗng – Vật liệu: RPVDF |
China | Hệ | 1 |
3 | Bơm lọc + rửa | – Công suất: 0.55KW – Điện áp: 1pha, hoặc 3pha |
Taiwan | Cái | 2 |
5 | Đồng hồ đo áp suất | – Dạng cơ – Đầu kết nối ren ngoài |
SES | Cái | 2 |
6 | Bơm tuần hoàn | – Lưu lượng: 6m3/h – Điện áp: 3pha. 380V – Công suất: 0.25KW |
Taiwan | Cái | 1 |
7 | Van điện (Solenoi van) | – Điện áp: 220V – Dạng thường đóng |
SES | Cái | 2 |
VI | BỂ KHỬ TRÙNG | ||||
1 | Đồng hồ đo lưu lượng | – Vật liệu: Gang – Kích thước: DN40 |
Taiwan/China | Cái | 1 |
II. NGUYÊN LÝ CÔNG NGHỆ
Module xử lý nhỏ gọn của SES phát triển chiếm diện tích khoảng 22-25m2 có cấu tạo như sau:
STT | Thiết bị | Công dụng | Ghi chú |
1 | Bơm chìm bể gom | Hút nước thải từ bể gom nước thải của CDT vào module | |
2 | Bồn điều hòa | Chứa nước thải ban đầu, điều hòa dòng chảy | |
3 | Bơm điều hòa | Bơm nước thải vào ngăn xử lý kế tiếp | |
4 | Ngăn Anoxic | Xử lý nito trong nước thải | |
5 | Ngăn Aerotank | Xử lý BOD, COD (các chất ô nhiễm hữu cơ) | |
6 | Bơm tuần hoàn | Tuần hoàn dòng nước thải xử lý Nito | |
7 | Máy thổi khí | Cung cấp Oxy xử lý chất ô nhiễm hữu cơ | |
8 | Cụm màng lọc MBR | Có chức năng thay thế bể lắng, giúp chất lượng nước đầu ra luôn ổn định và đạt chuẩn | |
9 | Ngăn chứa nước sau xử lý | Chứa nước và tuần hoàn rửa ngược cho màng lọc | |
10 | Bơm định lượng | Bổ sung hóa chất cho vi sinh phát triển ổn định |
- Cơ chế hoạt động của module:
Nước thải sinh hoạt sau khi được thu gom sẽ lần lượt đi qua các bể xử lý như sau:
- Bể điều hòa: điều hòa để giữ cho lưu lượng và nồng độ nước thải luôn ở mức ổn định;
- Bể thiếu khí anoxic: có tác dụng loại bỏ các chất dinh dưỡng N, P trong nước thải sinh hoạt nhờ vào sự hoạt động của 2 loại vi sinh vật là Nitrosomonas và Nitrobacter;
- Bể hiếu khí aerotank: loại bỏ các chất hữu cơ có trong nước thải nhờ vào hoạt động của các vi sinh vật hiếu khí. Chúng sử dụng các chất bẩn làm thức ăn và tạo sinh khối, làm giảm nồng độ các chất ô nhiễm;
- Module xử lý nước thải sinh hoạt MBR: cung cấp một lượng vi sinh vật để tiếp tục thực hiện quá trình xử lý hiếu khí. Nước thải sau xử lý được đưa qua màng lọc MBR. Nhờ kích thước lỗ lọc siêu nhỏ (0,1µm) mà các chất rắn lơ lửng, bùn sinh học, vi sinh vật,… đều được giữ lại và chỉ có nước sạch được phép đi qua màng.
- Chi phí vận hành hệ thống dao động khoảng 7.000 – 10.000VND/m3 nước thải, tùy vào đơn giá điện năng và mức đầu tư về thiết bị (thiết bị xuất xứ EU và Asia khác nhau về công suất điện trong cùng 1 mức lưu lượng).
2. Quy trình công nghệ xử lý:
3. Kết quả đạt được và cam kết sau bán hàng:
QCVN14:2008/BTNMT, cột B
STT | Thông số | Đơn vị | Giá trị C | |
A | B | |||
1 | pH | – | 5 – 9 | 5 – 9 |
2 | BOD5 (200C) | mg/l | 30 | 50 |
3 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | mg/l | 50 | 100 |
4 | Tổng chất rắn hòa tan | mg/l | 500 | 1000 |
5 | Sunfua (tínhtheo H2S) | mg/l | 1.0 | 4.0 |
6 | Amoni (tínhtheo N) | mg/l | 5 | 10 |
7 | Nitrat (NO3–) (tính theo N) | mg/l | 30 | 50 |
8 | Dầu mỡ động, thực vật | mg/l | 10 | 20 |
9 | Tổng các chất hoạt động bề mặt | mg/l | 5 | 10 |
10 | Phosphat (PO43-) (tính theo P) | mg/l | 6 | 10 |
11 | Tổng Coliforms | MPN/ 100ml | 3.000 | 5.000 |
- Chất lượng nước thải sau xử lý đạt cột B, QCVN 14:2008/BTNMT. Nước thải sau xử lý có chất lượng ổn định và luôn đảm bảo đạt chuẩn theo quy định của nhà nước;
- Trường hợp khách hàng có nhu cầu xử lý cao hơn hoặc vị trí lắp đặt bị hạn chế, vui lòng liên hệ SES để nhận tư vấn chi tiết hơn.
- Cam kết sau bán hàng:
- Bảo trì miễn phí hệ thống 2 lần trên năm;
- Bảo hành 12 tháng kể từ ngày bàn giao;
- Hỗ trợ 24/7;
- Hỗ trợ đào tạo miễn phí nhân lực vận hành cho CDT;
- Hỗ trợ tư vấn miễn phí các vấn đề về thủ tục pháp lý môi trường liên quan.
SES VIỆT NAM JSC đã có kinh nghiệm tư vấn, cung cấp thiết bị, thi công, bảo trì cho nhiều dự án xử lý nước thải lớn tại Việt Nam, Singapore, Ấn Độ và các nước khác.
Chúng tôi mong sớm nhận được những phản hồi tích cực từ Quý khách. Khi Quý khách cần tư vấn hay có góp ý liên quan tới sản phẩm, dịch vụ của chúng tôi, xin vui lòng liên hệ tới:
Hotline: 0966539666
Email: ndtuan@sesasean.vn
Trân trọng cảm ơn Quý khách.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.